| [amphibie] |
| tính từ |
| | (sinh vật học) lưỡng cư |
| | La grenouille est amphibie |
| ếch là loài lưỡng cư |
| | (quân sự) (Voiture amphibie) xe lội nước |
| | (quân sự) (opérations amphibies) tác chiến thuỷ lục phối hợp |
| | (từ hiếm, nghĩa ít dùng) nước đôi, nhập nhằng |
| danh từ giống đực |
| | (sinh vật học) động vật lưỡng cư |