ambulatoire
 | [ambulatoire] |  | tính từ | |  | (y học) đi lại được | |  | Typhoïde ambulatoire | | bệnh thương hàn đi lại được (không phải nằm liệt giường) | |  | Traitement ambulatoire | | điều trị ngoại trú | |  | (động vật học) (để) đi | |  | Pattes ambulatoires | | chân (để) đi | |  | (luật học, pháp lý) không có trụ sở nhất định, lưu động | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) hay thay đổi |
|
|