 | [admiration] |
 | danh từ giống cái |
|  | sự cảm phục, sự khâm phục |
|  | L'admiration des gestes héroïques |
| sự cảm phục những cử chỉ anh hùng |
|  | Son courage fait l'admiration de tout le monde |
| lòng dũng cảm của anh ta được mọi người cảm phục |
|  | Exciter, soulever l'admiration |
| gợi nên lòng khâm phục |
|  | Il était en admiration devant ce tableau |
| anh ta ngây ngất trước bức tranh này |
|  | Être en admiration devant quelqu'un |
| quá say mê ai, tôn thờ ai |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự kinh ngạc |