Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
actif


[actif]
tính từ
hoạt động, tích cực
Un homme actif
một người hoạt động
La population active
dân số hoạt động (có hoặc đang tìm công ăn việc làm, kể cả người học nghề và quân nhân tại ngũ)
Armée active
quân hiện dịch
Prendre une part très active à un mouvement sportif
tham gia rất tích cực vào một phong trào thể thao
Un secrétaire actif et efficace
một thư ký tích cực và làm việc có hiệu quả
thích hoạt động, năng động
Caractère actif
tính năng động
C'est un homme très actif
đó là một người rất thích hoạt động, một người năng động
có hiệu lực, công hiệu
Remède actif
thuốc công hiệu
(ngôn ngữ học) chủ động
Forme active
dạng chủ động
(vật lý học, hoá học) hoạt, hoạt tính
Charbon actif
than hoạt tính
citoyen actif
(nghĩa cũ) công dân có quyền đi bầu cử
phản nghĩa Inactif, passif. Paresseux
danh từ giống đực
(luật học, (pháp lý)) phần thu
(kinh tế) tài sản có, tích sản
Actif circulant /fixe
tài sản lưu động/cố định
Phản nghĩa Passif
avoir à son actif
có trong thành tích của mình, kể trong thành tích của mình
danh từ giống cái
người năng động
C'est une actif
đó là một người năng động



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.