Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
absent


[absent]
tính từ
vắng mặt
Il est absent de son bureau
ông ta không có mặt ở văn phòng
Elle était absente à la réunion
cô ta không có mặt tại cuộc họp
thiếu
La gaieté est absente de cette maison
căn nhà này thiếu sự vui tươi
phản nghĩa Présent
lơ đễnh, đãng trí
Un air absent
vẻ lơ đễnh, vẻ mơ màng
quand le chat est absent, les souris dansent
vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm
phản nghĩa Attentif
danh từ
người vắng mặt
Dire du mal des absents
nói xấu những người vắng mặt
Les absents ont toujours tort
người vắng mặt bao giờ cũng có lỗi (vì họ không có ở đó để biện bạch)
(luật) người mất tích.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.