 | [aboutir] |
 | nội động từ |
|  | dẫn đến, đổ vào, quy vào |
|  | Rue qui aboutit à la place |
| đường phố dẫn đến quảng trường. |
|  | ghé vào, đi vào |
|  | Après deux heures de marche, ils ont aboutit dans un village |
| sau hai giờ đi bộ, họ ghé vào một ngôi làng |
|  | đạt kết quả, thành công, thắng lợi |
|  | Pourparlers qui sont en voie d'aboutir |
| cuộc thương lượng sắp đạt kết quả. |
|  | Enquête ont abouti |
| cuộc điều tra đã thành công |
|  | (y học) mưng mủ. |
|  | (nông nghiệp) ra nụ (cây) |
 | phản nghĩa Echouer |