|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
quen biết
 | [quen biết] | |  | to be acquainted with somebody | |  | Cô ta quen biết ông chủ tịch nhiều, nên chắc chắn sẽ có triển vọng thăng tiến | | As she's well acquainted with the chairman, she's sure to have promotion prospects | |  | Mở rộng quan hệ quen biết có phải là khôn ngoan chăng? | | Is it wise to widen one's circle of acquaintances? | |  | Hãy tận dụng những mối quan hệ quen biết của anh! | | Use your connections! |
Be acquainted with họ quen biết nhau They are acquainted
|
|
|
|