Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
khoảng cách


[khoảng cách]
distance; space
Khoảng cách giữa hai cột nhà không nên xa quá
The distance between two house pillars must not be too long
Khoảng cách đường ray tiêu chuẩn
The standard gauge
(nghĩa bóng) gap; gulf
Vẫn còn một khoảng cách lớn giữa thành thị và nông thôn nước ta
There is still a wide gap between our cities and rural areas
Giảm bớt khoảng cách giữa thành thị và nông thôn
To bridge/reduce the gap between cities and rural areas



Distance, space
Khoảng cách giữa hai cột nhà không nên xa quá The distance between two house pillars must not be too big
Khoảng cách đường ray The distace between two rails, the gauge(of rails)
Khoảng cách đường ray tiêu chuẩn The standard gauge


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.