Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
hit-or-miss




tính từ
hú hoạ, bất chấp thành công hay thất bại, được chăng hay chớ



hit-or-miss
['hitɔ:'mis]
tính từ
hú hoạ, bất chấp thành công hay thất bại, được chăng hay chớ (cũng) hit-and-miss
long-term planning is always rather a hit-or-miss affair
việc lập kế hoạch dài hạn luôn có phần nào dễ mắc sai lầm


Related search result for "hit-or-mis"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.