![](img/dict/02C013DD.png) | [thực tế] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | fact; reality; practice |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Chuyến đi tìm hiểu thực tế |
| A fact-finding trip |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Phim / sách dựa trên thực tế |
| Film/book based on fact |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Những thực tế khắc nghiệt trong cuộc sống |
| Harsh realities of life |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Va chạm (với ) thực tế |
| To come face to face with reality; To be confronted with reality |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | real; actual; factual; practical |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Thực tế là họ kiểm soát hải cảng và tất cả hoạt động thương mại |
| They have practical control over the seaport and all trade |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Thực tế hoàn toàn không phải như vậy |
| That's not really what happened |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | realistic; practical |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Chúng ta phải thực tế mới được! |
| We must be practical! |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | de facto |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Chính phủ trên thực tế |
| De facto government |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Bà vợ trên thực tế của ông ta |
| His de facto wife |