|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thống nhất
verb
to unite, to unify
adj
united
 | [thống nhất] | |  | to unite; to unify | |  | Nước Việt Nam được thống nhất năm 1976 | | Vietnam become united in 1976; Vietnam was unified in 1976 | |  | unification; unity | |  | Giữ vững sự đoàn kết thống nhất trong Đảng | | To preserve the unity and oneness of mind within the Party | |  | united | |  | Bill Clinton là tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên viếng thăm nước Việt Nam thống nhất | | Bill Clinton is the first American President to visit a united Vietnam | |  | xem nhất trí |
|
|
|
|