|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thú nhận
verb to confess, to admit, to realize
| [thú nhận] | | | to acknowledge; to confess; to admit; to own; to avow | | | Cuối cùng, nó đã phải thú nhận tội lỗi | | Finally he had to confess/admit his guilt | | | Nàng thú nhận là đã nói dối tôi mấy lần | | She confessed to having lied to me several times | | | Nó quê quá đành phải thú nhận | | He was shamed into a confession |
|
|
|
|