|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
phân công
verb
to allot, to assign
 | [phân công] | | |  | to share the work; to allocate jobs; to assign tasks | | |  | Phân công cho ai | | | To assign a duty/task to somebody | | |  | Tôi phân công cô ấy viết báo cáo | | | I assigned her the task of writing the report | | |  | Theo sự phân công của nhà nước | | | On government assignment | | |  | Tới nay phân công còn chưa được, huống chi phân chia doanh thu | | | No one has figured out how to share the work, let alone the revenue |
|
|
|
|