Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
mở đầu



verb
to begin, to initiate, to start

[mở đầu]
to begin; to start
Nhưng đây chỉ là phần mở đầu thôi! Mời bạn xem tiếp nữa!
But this is only the beginning! Just keep watching!
Mở đầu bộ phim là một án mạng trong nhà kho
The film opens/begins with a murder in the warehouse
Mở đầu tốt đẹp là coi như đã làm được phân nửa công việc
Well begun is half done



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.