|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
mở đầu
verb to begin, to initiate, to start
| [mở đầu] | | | to begin; to start | | | Nhưng đây chỉ là phần mở đầu thôi! Mời bạn xem tiếp nữa! | | But this is only the beginning! Just keep watching! | | | Mở đầu bộ phim là một án mạng trong nhà kho | | The film opens/begins with a murder in the warehouse | | | Mở đầu tốt đẹp là coi như đã làm được phân nửa công việc | | Well begun is half done |
|
|
|
|