 | [can đảm] |
|  | brave; courageous; valiant |
|  | Can đảm chịu nỗi đau thương |
| To endure the grief courageously |
|  | Em bé can đảm dám đi đêm một mình |
| The little boy is very courageous because he does not mind going by himself in the dark |
|  | bravery; courage; valour |
|  | Chúng ta có đầy đủ sức mạnh, can đảm và thông minh để xây dựng cuộc sống mới của mình " |
| We have enough strength, courage and intelligence to build for ourselves a new life |
|  | Lấy hết can đảm; dồn hết can đảm |
| To pluck up courage; To screw/summon up one's courage; To take one's courage in both hands |
|  | Tôi không đủ can đảm để làm lại từ đầu |
| I hadn't the heart to start again from the beginning |
|  | Lòng can đảm do uống rượu mà có |
|  | Dutch courage |
|  | Can đảm nhờ có uống rượu |
|  | Pot-valiant |