 | [cách] |
 | danh từ |
|  | way, manner, fashion, mode; method |
|  | cách thể hiện |
| manner of expressing oneself |
|  | cách dùng |
| directions for use |
|  | cách đi đứng khoan thai |
| a deliberate way of walking, a deliberate carriage |
|  | tìm cách đối phó |
| to look for a way to deal with |
|  | " Già thì học theo cách già, trẻ thì học theo cách trẻ " |
| the old learn their own way, the young theirs |
|  | (ngữ pháp) case |
|  | tiếng Nga có sáu cách |
| there are six cases in Russian |
|  | phá cách |
| to break convention (and create a new genre..) |
|  | bài thơ phá cách |
| a convention-breaking poem |
 | động từ |
|  | to be separated |
|  | hai nhà cách nhau một bức tường |
| The two houses are separated by a wall |
|  | to be distant, to be away |
|  | cách đây mười phút đi bộ |
| at ten minutes walking distance from here |
|  | cách đây mấy năm |
| a few years ago |
|  | cách mặt mà không cách lòng |
| Far from eye, not far from heart |
|  | (dùng hạn chế trong một số tổ hợp) to insulate |
|  | bông, len là những chất cách nhiệt |
| cotton and wool are insulating materials |
|  | sứ, cao su cách điện tốt |
| porcelain and rubber are good insulators |
|  | remote; distant; far from |
|  | cách đây một tháng |
| a month ago |
|  | relieve somebody of responsibility |
|  | cách tuột xuống làm lính thường |
| reduce an officer to the ranks |