|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ứng biến
verb
to cope accordingly
 | [ứng biến] |  | động từ | |  | to adapt oneself to the circumstances; to improvise | |  | nếu không có thông tin phản hồi từ phía cổ đông, chúng tôi đành phải ứng biến thôi | | failing feedback from the shareholders, we'll resign ourselves to improvising | |  | ứng biến chậm chạp thì không phải là khôn ngoan | | it is unwise to adapt oneself slowly to the circumstances |
|
|
|
|