| [ăn khớp] |
| | to fit |
| | Cái nắp không ăn khớp với cái hũ lắm |
| The lid doesn't fit the pot very well |
| | to tally/coincide/agree with something; to be consistent with something |
| | Lời khai của cả hai nhân chứng đều không ăn khớp nhau |
| The statements of both witnesses don't go together; The statements of both witnesses don't match/coincide |
| | Kế hoạch của ban kinh doanh phải ăn khớp với kế hoạch của toàn công ty |
| The schedule of the sales department must agree with that of the whole company |