Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
wear away




wear+away
thành ngữ
(làm cho) trở nên mỏng, hư hỏng, yếu.... vì dùng thường xuyên
The inscription on the coin had worn away
Chữ khắc trên đồng tiền đã mòn
The steps had been worn away by the feet of thousands of visitors
các bậc thang đã mòn nhẵn dưới bước chân của hàng nghìn khách tham quan



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.