unconcerned
unconcerned | [,ʌnkən'sə:nd] | | tính từ | | | lãnh đạm, hờ hững, vô tình, không quan tâm | | | unconcerned with questions of morality | | không quan tâm đến các vấn đề đạo đức | | | vô tư lự, không lo lắng, không bị quấy rầy |
/'ʌnkən'sə:nd/
tính từ lãnh đạm, vô tình, hờ hững, không quan tâm, không tha thiết vô tư lự, không lo lắng
|
|