tremor
tremor | ['tremə] |  | danh từ | |  | sự run; sự rùng mình, cơn rùng mình (vì sợ hãi..) | |  | tremors of fear | | sự rùng mình vì sợ hãi | |  | sự rung rinh, sự rung động, sự chấn động; cơn động đất nhẹ | |  | the tremor of a leaf | | sự rung rinh của cái lá | |  | earth tremor | | động đất nhỏ | |  | intention tremor | | sự rung động trong người khi sắp làm một việc gì | |  | metallic tremor | | bệnh tê liệt và run của công nhân luyện kim |  | nội động từ | |  | chấn động, rung (máy) | |  | rung (tiếng) |
/'tremə/
danh từ
sự run
sự rung, sự rung rinh, sự rung động, sự chấn động the tremor of a leaf sự rung rinh của cái lá earth tremor động đất nhỏ intention tremor sự rung động trong người khi sắp làm một việc gì metallic tremor bệnh tê liệt và run của công nhân luyện kim
nội động từ
chấn động, rung (máy)
rung (tiếng)
|
|