 | ['θæηks] |
 | danh từ số nhiều |
|  | sự cảm ơn, lời cảm ơn |
|  | to express one's thanks |
| tỏ lời cảm ơn |
|  | thanks are due to all those who helped |
| cần phái cám ơn tất cả những ai đã giúp đỡ |
|  | no, thanks |
| thôi, xin cảm ơn (đáp lại lời mời dùng thêm đồ ăn thức uốngtrong bữa tiệc) |
|  | my heartfelt thanks to you all |
| xin chân thành cám ơn tất cả các bạn |
|  | thanks to somebody/something |
|  | nhờ có ai/cái gì |
|  | the play succeeded thanks to fine acting by all the cast |
| vở kịch thành công nhờ sự diễn xuất giỏi của tất cả các vai |
|  | thanks to your help |
| nhờ có sự giúp đỡ của anh |
|  | thanks to the bad weather, the match had been cancelled |
| do thời tiết xấu mà trận đấu đã bị hủy bỏ |
|  | a vote of thanks |
|  | (thông tục) cảm ơn anh (dùng (như) một thán từ) |
|  | no thanks to somebody/something |
|  | bất chấp ai/cái gì; không phải vì ai/cái gì |
|  | it's no thanks to you that we arrived on time - your short cut weren't short cuts at all ! |
| chẳng phải nhờ anh mà chúng tôi đến kịp giờ - những đường tắt của anh chẳng tắt gì cả |