![](img/dict/02C013DD.png) | ['temprəmənt] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | khí chất; tính khí; tính |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a man with an artistic temperament |
| một người có khí chất nghệ sĩ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I've got a very nervous temperament |
| tôi có cái tính rất hay nóng nảy |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the two brothers have entirely different temperaments |
| hai anh em có tính khí khác nhau hẳn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to have the right temperament |
| có tính khí thẳng thắn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | opera singers often display a lot of temperament |
| các ca sĩ ôpêra thường biểu lộ nhiều tính khí |