 | ['sʌmtaim] |
 | phó từ bất định |
|  | một lúc nào đó; ở vào một thời điểm nào đó |
|  | I saw him sometime last summer |
| tôi đã gặp nó một lần nào đó vào mùa hè vừa rồi |
|  | phone me sometime next week |
| tuần sau nhớ điện thoại cho tôi vào một lúc nào đó |
 | tính từ |
|  | trước kia, đã có một thời kỳ, trước đây |
|  | Mr X, sometime Minister of Education |
| Ông X, đã có một thời làm Bộ trưởng bộ Giáo dục |