 | ['sɔlitəri] |
 | tính từ |
|  | cô đơn, một mình, cô độc, không có bạn bè |
|  | to lead a solitary life |
| sống cuộc sống cô đơn |
|  | a solitary walk |
| cuộc đi bộ một mình |
|  | one solitary tree grew on the mountain side |
| một cây độc thụ mọc bên sườn núi |
|  | thích ở một mình; thường ở một mình |
|  | a solitary kind of person |
| một kiểu người thích sống một mình |
|  | hiu quạnh; ở một nơi vắng vẻ, xa xôi; không thường được ai đến thăm |
|  | a solitary valley |
| thung lũng khuất nẻo |
|  | chỉ có một; duy nhất (nhất là trong những câu phủ định và câu hỏi) |
|  | she couldn't answer a solitary question correctly |
| cô ta không thể trả lời đúng đắn lấy một câu hỏi |
|  | there's not a solitary instance of this having happened before |
| chưa bao giờ có một trường hợp như vậy xảy ra trước đây |
 | danh từ |
|  | người sống cô độc; người ở ẩn, ẩn sĩ, người ẩn dật |
|  | (thông tục) sự biệt giam (như) solitary confinement |