snippiness
snippiness | ['snipinis] |  | danh từ | |  | tình trạng gồm toàn mẩu vụn; sự làm toàn bằng mẩu vụn | |  | (thông tục) tính cộc cằn, tính thô lỗ, tính lấc cấc |
/'snipinis/
danh từ
tình trạng gồm toàn mẩu vụn; sự làm toàn bằng mẩu vụn
(thông tục) tính cộc cằn, tính thô lỗ, tính lấc cấc
|
|