 | [pə'və:∫n] |
 | danh từ |
|  | sự xuyên tạc (thay đổi cái gì từ đúng thành sai, làm sai); sự bóp méo (dạng xuyên tạc của cái gì) |
|  | the perversion of the evidence to suit powerful interests |
| sự xuyên tạc chứng cớ cho phù hợp với lợi ích của kẻ quyền thế |
|  | her account was a perversion of the truth |
| bài tường thuật của cô ta là một cách bóp méo sự thật |
|  | sự hư hỏng, sự lầm lạc; sự trụy lạc |
|  | the perversion of normal desires |
| sự lầm lạc của các ham muốn bình thường |
|  | the sexual perversion |
| sự trụy lạc giới tính, sự loạn dâm |