 | [pə:'sɔnifai] |
 | ngoại động từ |
|  | nhân cách hoá; nhân hình hoá (tư tưởng, phẩm chất..) |
|  | the sun and the moon are often personified in poetry |
| mặt trời và mặt trăng thường được nhân cách hoá trong thơ ca |
|  | justice is often personified as a blindfolded woman holding a pair of scales |
| công lý thường được nhân hình hoá thành một phụ nữ bịt mắt cầm cái cân |
|  | là hiện thân của |
|  | he is kindness personified |
| ông ấy là hiện thân của sự tốt bụng |
|  | he personifies the worship of money |
| hắn là hiện thân của sự sùng bái đồng tiền |