![](img/dict/02C013DD.png) | [pə'rælisis] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ, số nhiều là paralyses |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự mất cảm giác hoặc mất điều khiển của một bộ phận thân thể (do bệnh hoặc tổn thương ở dây thần kinh); chứng liệt |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to suffer from paralysis of the right leg |
| bị liệt chân phải |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the paralysis affects his right leg and he can only walk with difficulty |
| chứng liệt ảnh hưởng đến chân phải ông ấy khiến ông ấy đi lại rất khó khăn |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự hoàn toàn mất khả năng di động, vận hành... |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the complete paralysis of industry caused by the electricians' strike |
| tình trạng tê liệt của ngành công nghiệp do cuộc đình công của thợ điện gây ra |