occurrence
danh từ
sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra
an everyday occurrence
chuyện xảy ra hằng ngày
sự xảy ra; sự nẩy ra, sự loé lên (ý nghĩ, ý muốn) an occurrence idea một ý nghĩ vừa loé lên to be of frequent/common/rare occurrence thường, hiếm xảy ra (hoặc diễn ra) riots are of frequent occurrence in this province những vụ náo loạn thường xảy ra ở tỉnh này
occurrence | [ə'kʌrəns] |  | danh từ | |  | sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra | |  | an everyday occurrence | | chuyện xảy ra hằng ngày | |  | sự xảy ra; sự nẩy ra, sự loé lên (ý nghĩ, ý muốn) | |  | an occurrence idea | | một ý nghĩ vừa loé lên | |  | to be of frequent/common/rare occurrence | |  | thường, hiếm xảy ra (hoặc diễn ra) | |  | riots are of frequent occurrence in this province | | những vụ náo loạn thường xảy ra ở tỉnh này |
|
|