notional
notional | ['nou∫ənl] |  | tính từ | |  | được cho là thực hoặc đúng vì một mục đích nào đó; dựa trên sự phỏng đoán hoặc ước lượng | |  | my calculation is based on notional figures, since the actual figures are not yet available | | sự tính toán của tôi dựa trên những con số phỏng chừng, vì vẫn chưa có số liệu thực tế |
/'nouʃənl/
tính từ
(thuộc) ý niệm, (thuộc) khái niệm; tư biện
tưởng tượng (vật)
hay mơ tưởng hão, ảo tưởng (người)
(ngôn ngữ học) chỉ khái niệm notional words từ chỉ khái niệm, thực t
|
|