legion
legion | ['li:dʒən] |  | danh từ | |  | quân đoàn La mã thời cổ đại (từ ba đến sáu nghìn người) | |  | đám đông, lũ, bọn | |  | the Foreign Legion | |  | đội lính lê dương (Pháp) | |  | Legion of Honour | |  | Bắc đẩu bội tinh (Pháp) |  | tính từ | |  | nhiều vô số kể, nhiều đến nỗi đếm không xuể | |  | their evils are legion | | thói hư tật xấu của chúng thì nhiều vô kể |
/'li:dʤən/
danh từ
quân đoàn ((từ cổ,nghĩa cổ) La-mâ, từ ba đến sáu nghìn người)
nhiều, vô số; đoàn, lũ their name is Legion chúng đông vô số kể !the foreign legion
đội lính lê dương (Pháp) !Legion of Honour
Bắc đẩu bội tinh (Pháp)
|
|