| ['ni:di:p] |
| tính từ |
| | sâu đến tận đầu gối |
| | the snow is knee-deep in places |
| nhiều chỗ tuyết sâu đến tận đầu gối |
| | (knee-deep in something) bị dính líu sâu vào hoặc là rất bận việc gì |
| | to be knee-deep in work, trouble |
| công việc ngập đầu, lắm chuyện rắc rối |
| phó từ |
| | he went knee-deep in the icy water |
| anh ta lội đến đầu gối trong nước băng giá |