 | ['input] |
 | danh từ |
|  | hành động đưa cái gì vào |
|  | the input of additional resources into the project |
| sự đưa thêm phương tiện vào dự án |
|  | cái được cho vào |
|  | an input of energy to a system |
| năng lượngđưa vào hệ thống |
|  | electrical input |
| dòng điện vào |
|  | (kỹ thuật) nguồn vào |
|  | (tin học) sự đưa dữ liệu vào máy tính để xử lý hoặc lưu trữ; sự nhập liệu |
|  | dữ liệu được đưa vào |
|  | bộ phận trong máy tính thực hiện việc nhập liệu |
|  | input key/code/level |
| phím/mã/cấp độ nhập liệu |
|  | (Ê-cốt) số tiền cúng |
 | động từ (động tính từ quá khứ và thì quá khứ là input hoặc inputted) |
|  | (tin học) (to input something to / into something) đưa (dữ liệu) vào máy tính; nhập liệu |