 | ['feiljə] |
 | danh từ |
|  | sự không thực hiện, sự thiếu khả năng |
|  | the failure to grasp a policy |
| sự không nắm vững một chính sách |
|  | the failure to comply with the regulations |
| sự không tuân theo các quy định |
|  | repeated failures to appear in court |
| nhiều lần không chịu ra hầu toà |
|  | tình trạng không thích hợp, không hoạt động như mong đợi |
|  | a case of heart failure |
| một ca liệt tim |
|  | failure of crops often results in famine |
| mất mùa thường dẫn đến nạn đói |
|  | engine failures |
| những trường hợp máy hỏng hóc |
|  | người bị thất bại; sự thất bại, cố gắng không thành công |
|  | he is a failure in art |
| anh ấy không thành công trong nghệ thuật |
|  | failure in one examination should not stop you trying again |
| trượt một kỳ thi không thể ngăn anh chị thi lại một lần nữa |
|  | success came after many failures |
| thành công đã đến sau nhiều phen thất bại |
|  | he was a failure as a teacher |
| anh ta làm giáo viên không đạt |
|  | our new radio is a failure |
| cái rađiô mới của chúng ta là đồ bỏ |