expendable
expendable | [iks'pendəbl] |  | tính từ | |  | (quân sự) có thể hy sinh, có thể bị phá hủy (để phục vụ mục đích nào đó) | |  | In the Great War, soldiers were considered expendable | | Trong cuộc Đại chiến, binh sĩ được coi là có thể bị hy sinh |
/iks'pendəbl/
tính từ
có thể tiêu được (tiền...)
có thể dùng hết được
(quân sự) có thể hy sinh, có thể phá huỷ đi
|
|