 | [ə'kʌstəmd] |
 | tính từ |
|  | thông thường; quen thuộc; thường lệ |
|  | he took his accustomed seat by the fire |
| anh ta ngồi vào chỗ thường lệ của mình cạnh lò sưởi |
|  | (accustomed to something) quen với cái gì |
|  | I soon got accustomed to his strange ways |
| chẳng mấy chốc tôi đã quen với kiểu cách kỳ lạ của anh ta |
|  | he quickly became accustomed to the local food |
| anh ta chẳng bao lâu đã quen với thức ăn địa phương |
|  | my eyes slowly grew accustomed to the gloom |
| mắt tôi quen dần với bóng tối |
|  | this is not the kind of treatment I am accustomed to |
| đây không phải là kiểu cư xử mà tôi thường gặp |