|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
Creutzfeldt-Jakob Disease
Creutzfeldt-Jakob+Disease | danh từ | |  | Bệnh do hai nhà tâm thần học Hans G. Creutzfeld (1883 - 1964) và Alfons M. Jakob (1884 - 1931) tìm ra. Bệnh làm cho não thoái hoá dẫn đến tử vong (nhất là ở những người từ 50 đến 65 tuổi) và vẫn chưa trị được. Triệu chứng phổ biến là không nói được, tứ chi tê cứng, cơ mặt co lại. |
|
|
|
|