Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đi đến nơi về đến chốn


[đi đến nơi về đến chốn]
to reach one's destination as one likes
Chiếc xe tuy cũ, nhưng vẫn giúp tôi đi đến nơi về đến chốn
The car's old, but it gets me from A to B
Xe lửa là phương tiện tốt nhất để đi đến nơi về đến chốn
The train is the best way of getting from A to B


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.