Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 196 鳥 điểu [0, 11] U+9CE5
鳥 điểu
鸟 niao3, diao3, dao3, que4
  1. (Danh) Chim. ◇Vương Duy : Nguyệt xuất kinh san điểu, Thì minh xuân giản trung , (Điểu minh giản ) Trăng ló ra làm kinh sợ những con chim núi, Thỉnh thoảng cất tiếng kêu trong khe mùa xuân.
  2. (Danh) Dương vật. Cũng như . ◇Phùng Mộng Long : Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử , , , . (Cổ kim đàm khái ) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
  3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện : Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao ! ! , , ! , (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?

夜鳥 dạ điểu
惡鳥 ác điểu
百聲鳥 bách thanh điểu
百靈鳥 bách linh điểu
候鳥 hậu điểu
倦飛鳥 quyện phi điểu
干鳥 can điểu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.