Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 184 食 thực [5, 14] U+98FE
飾 sức
饰 shi4, chi4
  1. (Động) Trang điểm, làm cho đẹp. ◎Như: tu sức tô điểm, trang sức trang điểm.
  2. (Động) Che đậy, chỉ giữ cho tốt đẹp bề ngoài. ◎Như: yểm sức che đậy, phấn sức thái bình chính trị đã rối bét mà vẫn làm như thái bình yên tĩnh.
  3. (Động) Giả thác, giả bộ. ◎Như: sức từ nói lời lấp liếm, sức mạo giả dạng vẻ mặt.
  4. (Động) Tẩy rửa cho sạch sẽ. Thông . ◇Chu lễ : Phàm tế tự, sức kì ngưu sinh , (Địa quan , Phong nhân ) Trong việc tế tự, tắm rửa trâu bò con thú đem cúng cho sạch sẽ.
  5. (Động) Sửa trị. Thông sức .
  6. (Động) Đóng vai, sắm tuồng.
  7. (Danh) Áo quần. ◎Như: phục sức quần áo.
  8. (Danh) Vật phẩm dùng để trang điểm. ◎Như: thủ sức đồ trang điểm trên đầu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.