Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 180 音 âm [11, 20] U+97FF
響 hưởng
响 xiang3
  1. (Danh) Tiếng, thanh âm. ◇Lạc Tân Vương : Phong đa hưởng dị trầm (Tại ngục vịnh thiền ) Gió nhiều tiếng dễ bị chìm đi.
  2. (Danh) Tiếng dội, tiếng vang. ◇Lí Bạch : Khách tâm tẩy lưu thủy, Dư hưởng nhập sương chung , (Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm ) Lòng khách (như) được dòng nước rửa sạch, Tiếng vọng hòa nhập vào tiếng chuông trong sương.
  3. (Danh) Tin tức, âm tấn.
  4. (Danh) Lượng từ: tiếng (vang), tiếng (nổ), ... ◎Như: pháo thanh hưởng khởi lai liễu tiếng pháo đã nổ vang, chung xao liễu kỉ hưởng? chuông gõ mấy tiếng rồi?
  5. (Động) Phát ra âm thanh. ◇Nguyễn Trãi : Tiêu tiêu trụy diệp hưởng đình cao (Thu nhật ngẫu thành ) Lào xào lá rụng vang ngoài sân.
  6. (Tính) Có âm thanh. ◎Như: hưởng tiễn tên lúc bắn có tiếng phát ra (dùng làm hiệu lệnh).
  7. (Tính) Vang, lớn, mạnh (âm thanh). ◎Như: khí địch thanh thái hưởng liễu tiếng còi xe inh ỏi quá.
  8. (Tính) Có tiếng tăm. ◎Như: hưởng đương đương đích nhân vật nhân vật tiếng tăm vang dội.
  9. (Tính) Có ảnh hưởng. ◎Như: tha thoại thuyết đắc ngận hưởng ông ấy nói rất có ảnh hưởng.

影響 ảnh hưởng
音響 âm hưởng
反響 phản hưởng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.