Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 178 韋 vi [8, 17] U+97D3
韓 hàn
韩 han2
  1. (Danh) Tường bao quanh giếng.
  2. (Danh) Tên nước ngày xưa. Là một nước nhà Chu phong cho người cùng họ, sau bị nước Tấn lấy mất, nay thuộc vào vùng tỉnh Thiểm Tây 西.
  3. (Danh) Đời Chiến quốc (475-221 trước Tây lịch) có quan đại phu nước Tấn là họ Hàn , cùng với họ Triệu , họ Ngụy chia nhau lấy nước Tấn gọi là nước Hàn , thuộc vùng Sơn Tây 西 bây giờ, sau bị nhà Tần lấy mất.
  4. (Danh) Dải đất phía nam nước Triều Tiên , ngày xưa gọi là Tam Hàn , đến đời vua Lí Hi gần đây đổi tên nước là nước Hàn , vì thế mới gọi người Triều Tiên là người Hàn .
  5. (Danh) Tên tắt của Đại Hàn Dân Quốc .
  6. (Danh) Họ Hàn.

韓國 hàn quốc
大韓 đại hàn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.