Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 164 酉 dậu [10, 17] U+919C
醜 xú
丑 chou3
  1. (Tính) Xấu, khó coi (tướng mạo). ◎Như: hình mạo đoản xú hình dạng thấp bé xấu xí.
  2. (Tính) Xấu xa, không tốt. ◎Như: xú danh tiếng xấu. ◇Sử Kí : Hạng Vũ vi thiên hạ tể, bất bình. Kim tận vương cố vương ư xú địa, nhi vương kì quần thần chư tướng thiện địa , . , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Vương làm chúa tể thiên hạ, nhưng không công bình. Nay phong cho tất cả các vua cũ làm vương ở những đất xấu, còn cho quần thần, tướng tá của ông ta làm vương ở những nơi đất tốt.
  3. (Tính) Nhơ nhuốc, ô uế. ◇Tư Mã Thiên : Hạnh mạc xú ư nhục tiên, cấu mạc đại ư cung hình , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Đạo cư xử không gì nhơ nhuốc bằng làm nhục tổ tiên, sự nhục nhã không gì nặng hơn bị cung hình.
  4. (Động) Ghét. ◇Tả truyện : Ố trực xú chánh (Chiêu Công nhị thập bát niên ) Ghét ngay ghét phải.
  5. (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◇Sử Kí : Dĩ tu tiên quân tông miếu xã tắc, quả nhân thậm xú chi , (Ngụy thế gia ) Để tủi cho tông miếu xã tắc của tổ tiên, quả nhân rất hổ thẹn.
  6. (Động) Giống như, cùng loại. ◇Mạnh Tử : Kim thiên hạ địa xú đức tề (Công Tôn Sửu hạ ) Nay trong thiên hạ đất giống nhau, đức ngang nhau.
  7. (Danh) Sự xấu xa, việc không vinh dự.
  8. (Danh) Người xấu xa, đê tiện.
  9. (Danh) Họ .

惡醜 ác xú



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.