Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 163 邑 ấp [6, 9] U+90CE
郎 lang
lang2, lang4
  1. (Danh) Chức quan. Về đời nhà Tần , nhà Hán thì các quan về hạng lang đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như thượng thư lang , thị lang . Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là quan lang.
  2. (Danh) Mĩ xưng dùng cho đàn ông. ◎Như: Chu lang chàng Chu, thiếu niên lang chàng tuổi trẻ.
  3. (Danh) Gọi phụ nữ cũng dùng chữ lang. ◎Như: nữ lang cô gái.
  4. (Danh) Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. ◇Lí Bạch : Lang kị trúc mã lai, Nhiễu sàng lộng thanh mai , (Trường Can hành ) Chàng cưỡi ngựa tre lại, Vòng quanh giường nghịch mai xanh.
  5. (Danh) Tiếng xưng hô của đầy tớ đối với chủ.
  6. (Danh) Họ Lang.

令郎 lệnh lang
侍郎 thị lang
妙齡女郎 diệu linh nữ lang



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.