Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [10, 14] U+9060
遠 viễn, viển
远 yuan3, yuan4
  1. (Tính) Xa, dài, lâu. Đối lại với cận . ◎Như: diêu viễn xa xôi, vĩnh viễn lâu dài mãi mãi.
  2. (Tính) Sâu xa, thâm áo. ◎Như: thâm viễn sâu xa. ◇Dịch Kinh : Kì chỉ viễn, kì từ văn, kì ngôn khúc nhi trúng , , (Hệ từ hạ ) Ý nghĩa (của Dịch) xâu xa, lời thì văn vẻ, câu giảng thì khúc mắc nhưng mà đúng sự việc.
  3. (Tính) Có họ xa (liên hệ máu mủ không gần). ◎Như: viễn thích họ hàng xa.
  4. (Danh) Họ Viễn.
  5. (Động) Tránh xa, không ở gần. ◇Luận Ngữ : Vụ dân chi nghĩa, kính quỷ thần nhi viễn chi, khả vị trí hĩ , , (Ung dã ) Chuyên tâm làm việc nghĩa giúp người, kính trọng quỷ thần nhưng tránh xa, như thế gọi là trí vậy. ◇Văn tuyển : Thân hiền thần, viễn tiểu nhân , (Chư Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Thân gần với bề tôi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.

永遠 vĩnh viễn
近悅遠來 cận duyệt viễn lai
鉤深致遠 câu thâm trí viễn
高飛遠走 cao phi viễn tẩu
柔遠能邇 nhu viễn năng nhĩ
好高騖遠 hảo cao vụ viễn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.