Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (賊)
[zéi]
Bộ: 貝 (贝) - Bối
Số nét: 13
Hán Việt: TẶC
1. kẻ trộm; kẻ cắp; tên trộm。偷东西的人。
2. giặc; tay sai (người toàn làm chuyện xấu, thường chỉ người làm việc xấu nguy hiểm đến quốc gia và nhân dân)。做大坏事的人(多指危害国家和人民的人)。
工贼
công nhân làm tay sai cho giai cấp tư sản.
卖国贼
tên giặc bán nước
3. tà; gian; không chính phái。邪的;不正派的。
贼心
tà tâm; tâm địa đen tối
贼眉鼠眼
lấm la lấm lét
贼头贼脑
mặt mũi gian giảo
4. giảo hoạt; xảo trá; gian giảo; giảo quyệt。狡猾。
老鼠真贼
loài chuột thật giảo quyệt
5. làm hại; làm tổn thương。伤害。
戕贼
làm tổn hại
6. rất; vô cùng; cực kỳ 。很;非常(多用于令人不满意的或不正常的情况)。
贼冷
cực lạnh
贼亮
rất sáng
Từ ghép:
贼风 ; 贼喊捉贼 ; 贼寇 ; 贼眉鼠眼 ; 贼人 ; 贼死 ; 贼头贼脑 ; 贼心 ; 贼星 ; 贼眼 ; 贼赃 ; 贼子 ; 贼走关门



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.