Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A60
詠 vịnh
咏 yong3
  1. (Động) Ca hát, ngâm, đọc văn thơ có âm điệu ngân nga trầm bổng. ◎Như: ngâm vịnh ca ngâm. ◇Luận Ngữ : Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy , , , , Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
  2. (Động) Diễn tả, biểu đạt. ◇Tấn Thư : Hoành hữu dật tài, văn chương tuyệt mĩ, tằng vi vịnh sử thi, thị kì phong tình sở kí , , , (Viên Hoành truyện ) Hoành có biệt tài, văn chương tuyệt mĩ, đã từng diễn dịch sử thi, để gửi gắm tâm tình của mình.
  3. (Động) Ca tụng, tán dương. ◇Ban Cố : Há vũ thướng ca, đạo đức vịnh nhân , (Đông đô phú ) Xuống múa lên ca, Tán dương nhân đức.
  4. Cũng viết là vịnh .

吟詠 ngâm vịnh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.