Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [16, 20] U+8606
蘆 lô
芦 lu2
  1. Cỏ lau, sậy, dùng chế mành mành và lợp nhà. ◇Thủy hử truyện : Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ , , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, rũ mình đi vào.
  2. Bồ lô một thứ rau ăn.
  3. Một âm là la. ◎Như: la bặc . Xem chữ bặc .

蘆花蕩 lô hoa đãng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.