Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[cáng]
Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 20
Hán Việt: TÀNG
1. giấu; ẩn núp; trốn; ẩn náu; ẩn tàng; che giấu; tàng; ngầm; núp。躲藏;隐藏。
包藏
ẩn chứa
暗藏
ngầm; ẩn giấu; giấu mặt
藏龙卧虎
tàng long ngoạ hổ; rồng náu hổ nằm; rồng cuốn hổ phục; nhân tài đang chờ thời; nhân tài ẩn dật
他藏起来了
anh ấy núp rồi
2. cất giấu; cất giữ。收存;储藏。
收藏
cất giữ; thu thập bảo tàng
珍藏
cất giấu kỹ (kho báu)
冷藏
ướp lạnh
藏书
tàng thư; văn thư lưu trữ; sách cất giữ trong thư viện; thư viện; kho sách
Từ ghép:
藏躲 ; 藏锋 ; 藏富 ; 藏垢纳污 ; 藏奸 ; 藏龙卧虎 ; 藏猫儿 ; 藏闷儿 ; 藏匿 ; 藏品 ; 藏器待时 ; 藏身 ; 藏书 ; 藏书票 ; 藏头露尾 ; 藏掖 ; 藏拙 ; 藏踪
[zàng]
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: TÀNG, TẠNG
1. kho; kho tàng; nơi tàng trữ。储存大量东西的地方。
宝藏
bảo tàng
2. tạng (sách kinh của đạo Phật)。佛教或道教的经典的总称。
道藏
đạo tạng; kinh Phật giáo
大藏经
kinh đại tạng
3. Tây Tạng。指西藏。
藏香
hương trầm dây Tây Tạng
青藏高原。
Cao nguyên Thanh Hải - Tây Tạng.
4. dân tộc Tạng。藏族。
藏历
lịch của Tây Tạng
藏医
y học Tây Tạng
Từ ghép:
藏蓝 ; 藏历 ; 藏青 ; 藏戏 ; 藏香 ; 藏医 ; 藏族



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.